Học viện quốc tế Fukuoka và trường Nhật ngữ OLJ là một trong số những trường được nhiều du học sinh lựa chọn khi đi du học Nhật Bản. Tuy nhiên, có một số bạn vẫn còn đang phân vân về mức học phí của 2 trường này, không biết học phí trường nào rẻ hơn. Chi phí du học Nhật Bản giá rẻ hay giá đắt phụ thuộc chủ yếu vào học phí và tiền ký túc xá.
Dưới đây là bảng so sánh học phí của trường Fukuoka và OLJ. Từ đó, bạn sẽ biết được chi phí du học Nhật Bản của trường nào rẻ hơn.
Chi phí du học Nhật bản trường Fukuoka
Học phí của trường Fukuoka
Học phí của trường Fukuoka
Các khoản phí
|
Năm nhất
|
Năm hai
|
|
Kỳ tháng 4
(khóa 2 năm)
|
– Tiền phí nhập học
–
Lệ phí xét tuyển
– Học phí
–
Các lệ phí khác
TỔNG:
|
30.000 JPY
30.000 JPY
620.000 JPY
88.000 JPY
768.000JPY
|
620.000 JPY
80.000 JPY
700.000 JPY
|
Kỳ tháng 7
(Khóa 1 năm 9 tháng)
|
– Phí nhập học
–
Lệ phí xét tuyển
– Học phí
–
Các lệ phí khác
TỔNG:
|
30.000 JPY
30.000 JPY
465.000 (9 tháng)
64.000 JPY
589.000JPY
|
620.000 JPY
80.000 JPY
700.000 JPY
|
Kỳ tháng 10
(Khóa 1 năm 6 tháng)
|
– Phí nhập học
–
Lệ phí xét tuyển
– Học phí
–
Các lệ phí khác
TỔNG:
|
30.000 JPY
30.000 JPY
620.000 JPY
88.000 JPY
768.000JPY
|
310.000 JPY
40.000 JPY
350.000 JPY
|
Các khoản tiền ký túc xá
+ Vào ở KTX cần nộp 20,000 JPY
+ Tiền phòng: Đối với loại Phòng 3 người , ở KTX 6 tháng, mỗi tháng 15,000 yên
Đối với loại phòng 2 người, ở KTX 6 tháng, mỗi tháng 18,000 yên
Chi phí du học Nhật Bản trường học viện ngôn ngữ OLJ
Các khoản tiền của học phí trường học
viện ngôn ngữ OLJ
Phí dự thi
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Phí cơ sở vật chất
|
Phí hoạt động
|
Tổng
(chưa thuế)
|
Thuế tiêu dùng (8%)
|
Tổng
(cả thuế)
|
20,000 yên
|
50,000 yên
|
330,000 yên
|
20,000 yên
|
10,000 yên
|
430,000 yên
|
34,400 yên
|
464,400 yên
|
Trên đây là bảng học phí 6 tháng của trường Nhật ngữ OLJ
Lưu ý: Tỷ lệ thuế tiêu dùng tùy vào chính sách của Nhật có thể tăng
Các khoản tiền ký túc xá của trường
học viện ngôn ngữ OLJ
Loại phòng
|
Phòng 2 người
|
Phòng 3 người
|
Phòng 4 người
|
Phí ký túc/tháng
|
40,000 yên
|
35,000 yên
|
30,000 yên
|
Tổng tiền 6 tháng đầu
|
323,000 yên
|
293,000 yên
|
263,000 yên
|
Tiền bảo hiểm
|
20,000 yên
|
||
Phí vào ký túc xá
|
30,000 yên
|
||
Bảo hiểm/tháng
|
500 yên
|
||
Tiền điện nước/tháng
|
5,000 yên
|
||
Trên đây là bảng so sánh mức học phí và tiền ký túc xá của 2 trường Nhật ngữ tiêu biểu.
Để biết chi tiết từng khoản chi phí du học Nhật Bản năm 2017, bạn vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: Tầng 7 – Tòa nhà 148 Hoàng Quốc Việt – Cầu Giấy – Hà Nội
Tel: 04.3755 8480
Hotline: 093 655 6769 (Ms.Thoa)
Để biết chi tiết từng khoản chi phí du học Nhật Bản năm 2017, bạn vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ JVB
096 611 7292 (Ms.Định)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét